Chi phí làm Sổ đỏ của 63 tỉnh thành (Phần 2)
Toàn bộ chi phí làm Sổ đỏ của 63 tỉnh thành (Phần 2)
Người sử dụng đất khi có yêu cầu cấp Sổ đỏ thì tùy thuộc vào từng trường hợp mà phải nộp những khoản tiền khác nhau như: Lệ phí trước bạ, tiền sử dụng đất…Dưới đây là toàn bộ chi phí làm Sổ đỏ của 63 tỉnh thành.
Lưu ý: Các quy định dưới đây không áp dụng đối với trường hợp làm Sổ đỏ khi Nhà nước giao, cho thuê đất
I. Chi phí làm Sổ đỏ
Người sử dụng đất khi làm Sổ đỏ thì tùy thuộc vào trường hợp được cấp Sổ đỏ mà phải nộp những khoản tiền khác nhau, cụ thể:
Trường hợp 1: Làm Sổ đỏ khi có giấy tờ về quyền sử dụng đất (công nhận quyền sử dụng đất)
– Có giấy tờ về quyền sử dụng đất mà không mất tiền sử dụng đất
Trong trường hợp này thì khi làm thủ tục cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất thì phải nộp những khoản tiền sau:
1. Lệ phí trước bạ:
Lệ phí trước bạ |
=
|
0.5 % |
x
|
(Giá đất tại bảng giá đất x Diện tích) |
Ví dụ: Khi làm Sổ đỏ cho thửa đất với diện tích là 100 m2, theo bảng giá đất do UBND cấp tỉnh (UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương) ban hành có giá là 50 triệu đồng/m2. Như vậy giá tính lệ phí trước bạ của thửa đất là 05 tỷ đồng. Lệ phí trước bạ phải nộp là 25 triệu đồng.
2. Lệ phí cấp giấy chứng nhận (gọi chung là lệ phí cấp Sổ đỏ – xem chi tiết từng tỉnh tại mục II).
Xem các loại giấy tờ về quyền sử dụng đất khi làm Sổ đỏ sẽ không mất tiền sử dụng đất tại: Giấy tờ về quyền sử dụng đất để làm Sổ đỏ
– Có giấy tờ về quyền sử dụng đất khi làm Sổ đỏ có thể phải nộp tiền sử dụng đất
1. Lệ phí trước bạ:
Lệ phí trước bạ |
=
|
0.5 % |
x
|
(Giá đất tại bảng giá đất x Diện tích) |
2. Lệ phí cấp Sổ đỏ;
3. Tiền sử dụng đất (nếu chưa nộp).
Trường hợp 2: Làm Sổ đỏ khi nhận chuyển nhượng (mua đất), nhận tặng cho, nhận thừa kế
Khi mua đất, nhận tặng cho, nhận thừa kế theo quy định phải sang tên Sổ đỏ, trong trường hợp này người mua, nhận tặng cho, nhận thừa kế phải nộp những khoản tiền như sau:
1. Thuế thu nhập cá nhân:
– Thuế thu nhập cá nhân khi mua bán đất:
Thuế thu nhập cá nhân |
=
|
2 % |
x
|
Giá chuyển nhượng thửa đất |
– Mức thuế thu nhập cá nhân khi nhận thừa kế, nhận tặng cho là quyền sử dụng đất:
Thuế thu nhập cá nhân |
=
|
10 % |
x
|
(Giá đất tại bảng giá đất x Diện tích) |
Lưu ý:
– Các trường hợp được miễn thuế thu nhập cá nhân
Theo khoản 1 Điều 3 Thông tư 111/2013/TT-BTC những trường hợp mua, nhận tặng cho, nhận thừa kế sau thì được miễn thuế thu nhập cá nhân, cụ thể:
Mua bán, tặng cho, thừa kế quyền sử dụng đất giữa:
+ Vợ với chồng;
+ Cha đẻ, mẹ đẻ với con đẻ;
+ Cha nuôi, mẹ nuôi với con nuôi;
+ Cha chồng, mẹ chồng với con dâu;
+ Bố vợ, mẹ vợ với con rể;
+ Ông nội, bà nội với cháu nội;
+ Ông ngoại, bà ngoại với cháu ngoại;
+ Anh chị em ruột với nhau.
– Thuế thu nhập cá nhân phát sinh từ việc chuyển nhượng – không phát sinh từ việc làm Sổ đỏ (tuy nhiên theo quy định khi mua bán thì phải sang tên giấy chứng nhận – nên tác giả đưa chi phí thuế thu nhập cá nhân vào các khoản tiền phải nộp).
2. Lệ phí trước bạ
Mức lệ phí trước bạ phải nộp:
Lệ phí trước bạ |
=
|
0.5 % |
x
|
(Giá tại bảng giá đất x Diện tích thửa đất mua, nhận tặng cho, thừa kế) |
Lưu ý: Các trường hợp được miễn lệ phí trước bạ (chỉ áp dụng khi thừa kế hoặc tặng cho).
Khoản 10 Điều 9 Nghị định 140/2016/NĐ-CP về lệ phí trước bạ những trường hợp sau được miễn lệ phí trước bạ: Nhà, đất là di sản thừa kế hoặc là quà tặng giữa:
+ Vợ với chồng;
+ Cha đẻ, mẹ đẻ với con đẻ;
+ Cha nuôi, mẹ nuôi với con nuôi;
+ Cha chồng, mẹ chồng với con dâu;
+ Cha vợ, mẹ vợ với con rể;
+ Ông nội, bà nội với cháu nội;
+ Ông ngoại, bà ngoại với cháu ngoại;
+ Anh, chị, em ruột với nhau.
3. Lệ phí cấp Sổ đỏ
4. Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận
Ngoài ra, riêng với trường hợp làm Sổ đỏ khi tách thửa, hợp thửa thì còn phải nộp thêm phí đo đạc…
03 trường hợp trên đây là những trường hợp hộ gia đình, cá nhân được cấp Sổ đỏ phổ biến nhất.
Chi phí làm Sổ đỏ (Ảnh minh họa)
II. Lệ phí cấp Sổ đỏ của 63 tỉnh thành
Xem: Toàn bộ chi phí làm Sổ đỏ của 63 tỉnh thành (Phần 1) (các tỉnh Miền Trung và Miền Bắc)
Các tỉnh Duyên hải Nam Trung Bộ
32. Lệ phí địa chính TP Đà Nẵng
Lệ phí cấp Sổ đỏ TP Đà Nẵng:
Căn cứ: Nghị quyết 59/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
Nội dung thu |
Đơn vị |
Mức thu |
|
Hộ gia đình, cá nhân |
Tổ chức |
||
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | |||
Cấp lần đầu |
Đồng/giấy |
100.000 |
500.000 |
Cấp lại |
Đồng/lần |
50.000 |
50.000 |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất) | |||
Cấp lần đầu |
Đồng/giấy |
25.000 |
100.000 |
Cấp lại |
Đồng/lần |
20.000 |
50.000 |
Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận:
Trường hợp 1. Đối với đất sản xuất kinh doanh
Đơn vị: Đồng/hồ sơ
Tên phí |
Mức thu |
|
Cấp GCN quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
Cấp GCN quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền liền với đất |
|
Thửa đất dưới 300 m2 |
500.000
|
600.000
|
Thửa đất từ 300 m2 đến dưới 500 m2 |
700.000
|
900.000
|
Thửa đất từ 500 m2 đến dưới 1000 m2 |
1.000.000
|
1.200.000
|
Thửa đất từ 1.000 m2 đến dưới 3.000 m2 |
1.400.000
|
1.700.000
|
Thửa đất từ 3.000 m2 đến dưới 5.000 m2 |
1.800.000
|
2.100.000
|
Thửa đất từ 5.000 m2 đến dưới 10.000 m2 |
2.500.000
|
3.000.000
|
Thửa đất từ 10.000 m2 trở lên |
5.000.000
|
6.000.000
|
Trường hợp 2. Đối với đất ở
Đơn vị: Đồng/hồ sơ
Tên phí |
Mức thu |
|
Cấp GCN quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
Cấp GCN quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền liền với đất |
|
Thửa đất dưới 100 m2 |
250.000
|
350.000
|
Thửa đất từ 100 m2 đến dưới 300 m2 |
350.000
|
450.000
|
Thửa đất từ 300 m2 đến dưới 500 m2 |
600.000
|
700.000
|
Thửa đất từ 500 m2 đến dưới 1.000 m2 |
850.000
|
950.000
|
Thửa đất từ 1.000 m2 trở lên |
1.100.000
|
1.200.000
|
Nội dung thu |
Đơn vị |
Mức thu |
||
Hộ gia đình, cá nhân |
Tổ chức |
|||
Phường |
Khu vực khác |
|||
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | ||||
Cấp lần đầu |
Đồng/giấy |
100.000 |
50.000 |
500.000 |
Cấp lại, cấp đổi |
Đồng/lần |
50.000 |
25.000 |
50.000 |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất) | ||||
Cấp lần đầu |
Đồng/giấy |
25.000 |
15.000 |
100.000 |
Cấp lại, cấp đổi |
Đồng/lần |
20.000 |
10.000 |
50.000 |
34. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Quảng Ngãi
TT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Mức thu |
1 |
Đối với tổ chức |
||
1.1 |
Trường hợp chỉ có quyền sử dụng đất |
Đồng/giấy |
100.000 |
1.2 |
Trường hợp có nhà và tài sản gắn liền với đất (Kể cả trường hợp người sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất nhưng không đồng thời là người sử dụng đất) |
Đồng/giấy |
500.000 |
2 |
Đối với hộ gia đình, cá nhân |
||
2.1 |
Trường hợp chỉ có quyền sử dụng đất |
|
|
|
Tại các phường |
Đồng/giấy |
30.000 |
|
Tại các địa bàn còn lại |
Đồng/giấy |
25.000 |
2.2 |
Trường hợp có nhà và tài sản gắn liền với đất (Kể cả trường hợp người sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất nhưng không đồng thời là người sử dụng đất) |
|
|
|
Tại các phường |
Đồng/giấy |
100.000 |
|
Tại các địa bàn còn lại |
Đồng/giấy |
80.000 |
35. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Bình Định
Căn cứ: Nghị quyết 34/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016
Nội dung thu |
Đơn vị |
Mức thu |
||
Tổ chức |
Cá nhân |
|||
Phường |
Khu vực khác |
|||
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất) | ||||
Cấp lần đầu |
Đồng/giấy |
100.000 |
100.000 |
25.000 |
Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận |
Đồng/lần |
20.000 |
20.000 |
20.000 |
Giấy chứng nhận chỉ có quyền sở hữu nhà ở, quyền sở hữu tài sản trên đất; Giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất cùng với quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | ||||
Cấp lần đầu |
Đồng/giấy |
500.000 |
450.000 |
100.000 |
Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận |
Đồng/lần |
50.000 |
40.000 |
20.000 |
36. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Phú Yên
Căn cứ: Nghị quyết 67/2016/NQ-HĐND ngày 16/12/2016
TT |
Danh mục lệ phí |
Mức thu (đồng/giấy) |
I |
Đối với hộ gia đình cá nhân tại các phường thuộc TP Tuy Hòa và TX Sông Cầu |
|
1 |
Lệ phí Cấp lần đầu giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất |
|
– |
Đối với nhà cấp 4 |
80.000 |
– |
Đối với nhà cấp 3 trở lên |
100.000 |
2 |
Lệ phí cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất. |
|
– |
Đối với nhà cấp 4 |
40.000 |
– |
Đối với nhà cấp 3 trở lên |
50.000 |
3 |
Lệ phí Cấp lần đầu giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất) |
25.000 |
4 |
Lệ phí cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất) |
20.000 |
II |
Đối với hộ gia đình cá nhân tại các xã, thị trấn |
|
1 |
Lệ phí Cấp lần đầu giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất |
|
– |
Đối với nhà cấp 4 |
40.000 |
– |
Đối với nhà cấp 3 trở lên |
50.000 |
2 |
Lệ phí cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất |
|
– |
Đối với nhà cấp 4 |
20.000 |
– |
Đối với nhà cấp 3 trở lên |
25.000 |
3 |
Lệ phí Cấp lần đầu giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất) |
12.000 |
4 |
Lệ phí cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất) |
8.000 |
III |
Đối với tổ chức |
|
1 |
Lệ phí Cấp lần đầu giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất |
500.000 |
2 |
Lệ phí Cấp lần đầu giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất) |
100.000 |
3 |
Trường hợp cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận |
50.000 |
37. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Khánh Hoà
Căn cứ: Nghị quyết 14/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016
STT |
Nội dung |
Mức thu phí thẩm định hồ sơ (đồng/hồ sơ) |
Mức thu lệ phí cấp giấy chứng nhận (đồng/hồ sơ) |
1 |
Thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất khi được Nhà nước giao đất làm nhà ở; công nhận quyền sử dụng đất như giao đất có thu tiền |
|
|
|
Đất nội thành, nội thị, thị trấn |
600.000 |
25.000 |
Đất thuộc các xã khu vực đồng bằng |
400.000 |
10.000 |
|
Đất thuộc các xã khu vực miền núi |
200.000 |
10.000 |
|
2 |
Thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất khi được Nhà nước giao đất, cho thuê đất, công nhận quyền sử dụng đất vào mục đích sản xuất kinh doanh |
|
|
a) |
Đất được giao, cho thuê, công nhận quyền sử dụng đất vào mục đích sản xuất nông – lâm – thủy sản |
|
|
|
Diện tích đất dưới 2.000m2 |
400.000 |
100.000 |
|
Diện tích đất từ 2.000m2 đến dưới 5.000m2 |
600.000 |
100.000 |
Diện tích đất từ 5.000m2 đến dưới 10.000m2 |
800.000 |
100.000 |
|
Diện tích đất từ 10.000m2 đến dưới 15.000m2 |
1.000.000 |
100.000 |
|
Diện tích đất từ 15.000m2 trở lên |
1.200.000 |
100.000 |
|
b) |
Đất được giao, công nhận quyền sử dụng đất vào mục đích sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp, thương mại dịch vụ và đất được giao cho dự án phát triển nhà ở |
|
|
|
Diện tích đất dưới 2.000m2 |
1.000.000 |
100.000 |
Diện tích đất từ 2.000m2 đến dưới 5.000m2 |
2.000.000 |
100.000 |
|
Diện tích đất từ 5.000m2 đến dưới 10.000m2 |
3.000.000 |
100.000 |
|
Diện tích đất từ 10.000m2 đến dưới 15.000m2 |
4.000.000 |
100.000 |
|
Diện tích đất từ 15.000m2 trở lên |
5.000.000 |
100.000 |
|
3 |
Thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất khi được Nhà nước giao đất, cho thuê đất, công nhận quyền sử dụng đất vào mục đích khác ngoài hai nhóm 1 và 2 nêu trên |
500.000 |
100.000 |
4 |
Thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất khi chuyển quyền sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất |
|
|
a) |
Đối với hộ gia đình, cá nhân |
|
|
|
Khu vực các phường |
600.000 |
100.000 |
Khu vực khác |
600.000 |
50.000 |
|
b) |
Đối với tổ chức |
600.000 |
500.000 |
5 |
Cấp đổi, cấp lại, Cấp lần đầu do biến động, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận |
|
|
a) |
Trường hợp chỉ chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất) |
|
|
|
Đối với hộ gia đình, cá nhân |
|
|
|
– Khu vực các phường |
100.000 |
20.000 |
– Khu vực khác |
100.000 |
15.000 |
|
|
Đối với tổ chức |
200.000 |
50.000 |
b) |
Trường hợp chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
|
|
|
Đối với hộ gia đình, cá nhân |
|
|
|
– Khu vực các phường |
200.000 |
40.000 |
– Khu vực khác |
100.000 |
25.000 |
|
|
Đối với tổ chức |
300.000 |
50.000 |
38. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Ninh Thuận
Nội dung thu |
Đơn vị |
Mức thu |
||
Hộ gia đình, cá nhân |
Tổ chức |
|||
Phường |
Khu vực khác |
|||
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất) | ||||
Cấp lần đầu |
Đồng/giấy |
25.000 |
12.500 |
100.000 |
Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận |
Đồng/lần |
20.000 |
10.000 |
40.000 |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | ||||
Cấp lần đầu |
Đồng/giấy |
80.000 |
40.000 |
400.000 |
Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận |
Đồng/lần |
20.000 |
10.000 |
40.000 |
STT |
Nội dung thu |
Đơn vị |
Mức thu |
|
Cấp Giấy chứng nhận |
||||
Giấy CN chỉ có QSDĐ |
Giấy CN QSDĐ, QSHN, tài sản gắn liền với đất |
|||
I |
Cấp mới (Cấp lần đầu) Giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | |||
1 |
Tổ chức |
Đồng/ giấy |
100.000 |
500.000 |
2 |
Hộ gia đình, cá nhân có đất tại các phường, thị xã Lagi và thành phố Phan Thiết. |
26.000 |
100.000 |
|
3 |
Hộ gia đình, cá nhân có đất tại các xã, thị trấn thuộc huyện và các xã thuộc thị xã Lagi và thành phố Phan Thiết. |
13.000 |
50.000 |
|
II |
Cấp đổi, cấp lại, xác nhận bổ sung vào Giấy chứng nhận | |||
1 |
Tổ chức |
Đồng/ giấy |
50.000 |
50.000 |
2 |
Hộ gia đình, cá nhân có đất tại các phường, thị xã Lagi và thành phố Phan Thiết. |
20.000 |
50.000 |
|
3 |
Hộ gia đình, cá nhân có đất tại các xã, thị trấn thuộc huyện và các xã thuộc thị xã Lagi và thành phố Phan Thiết. |
10.000 |
25.000 |
Các tỉnh Tây Nguyên
Nội dung thu |
Đơn vị |
Mức thu |
||
Hộ gia đình, cá nhân |
Tổ chức |
|||
Phường, thị trấn |
Khu vực khác |
|||
Cấp lần đầu |
||||
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất) |
Đồng/giấy |
25.000 |
15.000 |
100.000 |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
100.000 |
70.000 |
500.000 |
|
Cấp giấy chứng nhận chỉ có tài sản gắn liền với đất |
75.000 |
50.000 |
500.000 |
|
Cấp lại |
||||
Cấp lại Giấy chứng nhận QSD đất |
Đồng/lần |
20.000 |
10.000 |
50.000 |
Cấp lại Giấy chứng nhận có đăng ký thay đổi tài sản trên đất |
50.000 |
20.000 |
50.000 |
41. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Gia Lai
Căn cứ: Nghị quyết 49/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
Nội dung |
Đơn vị |
Cá nhân, hộ gia đình |
Tổ chức |
|
Phường nội thành |
Khu vực khác |
|||
Cấp lần đầu giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất. |
Đồng/ giấy |
100.000 |
50.000 |
500.000 |
Cấp lần đầu giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản gắn liền với đất). |
25.000 |
12.000 |
100.000 |
|
Cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận) cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất. |
Đồng/giấy |
50.000 |
25.000 |
50.000 đồng/1 lần |
Cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận) cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản gắn liền với đất). |
20.000 |
10.000 |
50.000 đồng/1 lần |
42. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Đắk Lắk
Căn cứ: Nghị quyết 10/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016
Nội dung thu |
Đơn vị |
Mức thu |
||
Hộ gia đình, cá nhân |
Tổ chức |
|||
Phường |
Khu vực khác |
|||
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất) | ||||
Cấp lần đầu |
Đồng/giấy |
25.000 |
12.500 |
100.000 |
Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận |
Đồng/lần |
20.000 |
10.000 |
30.000 |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | ||||
Cấp lần đầu |
Đồng/giấy |
100.000 |
50.000 |
500.000 |
Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận |
Đồng/lần |
50.000 |
25.000 |
50.000 |
43. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Đắk Nông
Căn cứ: Nghị quyết 54/2016/NQ-HĐND ngày 22/12/2016
Nội dung thu |
Đơn vị |
Mức thu |
||
Hộ gia đình, cá nhân |
Tổ chức |
|||
Phường, thị trấn |
Khu vực khác |
|||
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất) | ||||
Cấp lần đầu |
Đồng/giấy |
25.000 |
13.000 |
100.000 |
Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận |
Đồng/lần |
20.000 |
10.000 |
30.000 |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | ||||
Cấp lần đầu |
Đồng/giấy |
100.000 |
50.000 |
500.000 |
Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận |
Đồng/lần |
50.000 |
25.000 |
50.000 |
44. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Lâm Đồng
Căn cứ: 22/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
Nội dung thu |
Đơn vị |
Mức thu |
||
Hộ gia đình, cá nhân |
Tổ chức |
|||
Phường, thị trấn |
Khu vực khác |
|||
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất) | ||||
Cấp lần đầu |
Đồng/giấy |
25.000 |
10.000 |
100.000 |
Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận |
Đồng/lần |
20.000 |
10.000 |
50.000 |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | ||||
Cấp lần đầu |
Đồng/giấy |
100.000 |
50.000 |
500.000 |
Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận |
Đồng/lần |
50.000 |
25.000 |
50.000 |
Các tỉnh Đông Nam Bộ
Mức thu lệ phí cấp Sổ đỏ:
Căn cứ: Nghị quyết 124/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016
Nội dung thu | Đơn vị | Mức thu hiện đang áp dụng và mức thu đề xuất | ||||
Cá nhân, hộ gia đình |
Tổ chức |
|||||
Quận |
Huyện |
Dưới 500m2 |
Từ 500m2 – dưới 1.000m2 |
Trên 1.000m2 |
||
Cấp Giấy chứng nhận lần đầu | ||||||
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất: |
Đồng/giấy |
25.000 |
0 |
100.000 |
100.000 |
100.000 |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
100.000 |
100.000 |
200.000 |
350.000 |
500.000 |
|
Cấp giấy chứng nhận chỉ có tài sản gắn liền với đất |
100.000 |
100.000 |
200.000 |
350.000 |
500.000 |
|
Chứng nhận đăng ký thay đổi sau khi cấp giấy chứng nhận | ||||||
Đăng ký thay đổi chỉ có quyền sử dụng đất |
Đồng /lần |
15.000 |
7.500 |
20.000 |
20.000 |
20.000 |
Đăng ký thay đổi có quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất (nhà ở, nhà xưởng, rừng, tài sản khác…) |
50.000 |
50.000 |
50.000 |
50.000 |
50.000 |
|
Đăng ký thay đổi chỉ có tài sản gắn liền với đất thì áp dụng mức thu lệ phí cấp giấy chứng nhận |
50.000 |
50.000 |
50.000 |
50.000 |
50.000 |
|
Cấp lại giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
20.000 |
10.000 |
20.000 |
20.000 |
20.000 |
|
Cấp lại giấy chứng nhận mà có đăng ký thay đổi tài sản trên đất |
50.000 |
50.000 |
50.000 |
50.000 |
50.000 |
Miễn lệ phí: Trẻ em, hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với cách mạng.
Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất:
Căn cứ: Nghị quyết 17/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017
Trường hợp 1: Trường hợp giao, cho thuê đất
Diện tích |
Mức thu (đồng/hồ sơ) |
|
Quận |
Huyện |
|
Hộ gia đình, cá nhân | ||
Nhỏ hơn 500m2 |
50.000 |
25.000 |
Từ 500m2 trở lên |
500.000 |
250.000 |
Đối với tổ chức | ||
Nhỏ hơn 10.000m2 |
2.000.000 |
|
Từ 10.000m2 đến dưới 100.000m2 |
3.000.000 |
|
Từ 100.000m2 trở lên |
5.000.000 |
Trường hợp 2: Trường hợp chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (mua bán, tặng cho, thừa kế…)
TT |
Nội dung công việc |
Mức thu |
HỒ SƠ CÁ NHÂN, HỘ GIA ĐÌNH |
||
1 |
Trường hợp chuyển nhượng quyền sử dụng đất: |
|
|
Cấp lần đầu |
700.000 |
|
Cấp lại |
650.000 |
2 |
Trường hợp chuyển nhượng quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: |
|
|
Cấp lần đầu |
820.000 |
|
Cấp lại |
800.000 |
3 |
Trường hợp chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: |
|
|
Cấp lần đầu |
950.000 |
|
Cấp lại |
900.000 |
HỒ SƠ TỔ CHỨC |
||
1 |
Trường hợp chuyển nhượng quyền sử dụng đất: |
|
|
Cấp lần đầu |
1.300.000 |
|
Cấp lại |
900.000 |
2 |
Trường hợp chuyển nhượng quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: |
|
|
Cấp lần đầu |
1.300.000 |
|
Cấp lại |
900.000 |
3 |
Trường hợp chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: |
|
|
Cấp lần đầu |
1.650.000 |
|
Cấp lại |
1.600.000 |
Lưu ý: Đối tượng miễn thu
– Trẻ em, hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với cách mạng, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế – xã hội đặc biệt khó khăn trên địa bàn thành phố.
46. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Bình PhướcCăn cứ: Nghị quyết 10/2019/NQ-HĐND ngày 05/7/2019
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Mức thu |
|
Đối với hộ gia đình, cá nhân tại phường, thị trấn |
Đối với tổ chức |
|||
1 |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất | |||
1.1 |
Cấp mới |
đồng/lần |
100.000 |
500.000 |
1.2 |
Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận |
đồng/lần |
50.000 |
50.000 |
2 |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất) | |||
2.1 |
Cấp mới |
đồng/lần |
25.000 |
100.000 |
2.2 |
Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận |
đồng/lần |
20.000 |
50.000 |
3 |
Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai |
đồng/lần |
25.000 |
25.000 |
4 |
Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính |
đồng/lần |
10.000 |
30.000 |
47. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Bình Dương
Căn cứ: Nghị quyết 66/2016/NQ-HĐND ngày 16/12/2016
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Mức thu (đồng) |
|||
Hộ gia đình, cá nhân |
Tổ chức |
|||||
Phường |
Xã, thị trấn |
|
||||
I | Cấp Giấy chứng nhận mới |
|
|
|
|
|
1 | Giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất). |
Giấy |
25.000 |
12.000 |
100.000 |
|
2 | Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất. |
Giấy |
100.000 |
50.000 |
500.000 |
|
II | Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào Giấy chứng nhận | |||||
1 | Cấp lại (kể cả cấp lại do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào Giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất). |
Lần/giấy |
20.000 |
10.000 |
50.000 |
|
2 | Cấp lại (kể cả cấp lại do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khá gắn liền với đất. |
Lần/giấy |
50.000 |
25.000 |
||
48. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Đồng Nai
Căn cứ: Nghị quyết 67/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017
Nội dung thu |
Đơn vị tính |
Mức thu |
|
Cấp Giấy chứng nhận (CN) |
|||
Giấy CN chỉ có QSDĐ |
Giấy CN QSDĐ, QSHN, tài sản gắn liền với đất |
||
Cấp lần đầu Giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | |||
Tổ chức |
Đồng/giấy |
100.000 |
500.000 |
Hộ gia đình, cá nhân có đất thuộc các phường thị xã Long Khánh và thành phố Biên Hòa. |
Đồng/giấy |
25.000 |
100.000 |
Hộ gia đình, cá nhân có đất thuộc các xã, thị trấn các huyện, các xã thị xã Long Khánh và thành phố Biên Hòa. |
Đồng/giấy |
12.500 |
50.000 |
Cấp đổi, cấp lại, chỉnh lý trên Giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | |||
Tổ chức |
Đồng/giấy |
50.000 |
50.000 |
Hộ gia đình, cá nhân có đất thuộc các phường thị xã Long Khánh và thành phố Biên Hòa. |
Đồng/giấy |
20.000 |
50.000 |
Hộ gia đình, cá nhân có đất thuộc các xã, thị trấn các huyện, các xã thị xã Long Khánh và thành phố Biên Hòa. |
Đồng/giấy |
10.000 |
25.000 |
49. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Tây Ninh
Căn cứ: Nghị quyết 37/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/22016
Nội dung thu |
Đơn vị |
Mức thu |
||
Hộ gia đình, cá nhân |
Tổ chức |
|||
Phường |
Khu vực khác |
|||
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất) | ||||
Cấp lần đầu |
Đồng/giấy |
25.000 |
12.000 |
100.000 |
Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận |
Đồng/lần |
20.000 |
10.000 |
50.000 |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | ||||
Cấp lần đầu |
Đồng/giấy |
50.000 |
25.000 |
300.000 |
Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận |
Đồng/lần |
25.000 |
12.000 |
50.000 |
50. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
Căn cứ: Nghị quyết 61/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016
Nội dung thu |
Đơn vị |
Mức thu |
|||
Hộ gia đình, cá nhân |
Tổ chức |
||||
Phường |
Khu vực khác |
||||
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất) | |||||
Cấp lần đầu |
Đồng/giấy |
25.000 |
12.500 |
100.000 |
– |
Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận |
Đồng/lần |
20.000 |
10.000 |
50.000 |
– |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | |||||
Cấp lần đầu |
Đồng/giấy |
100.000 |
50.000 |
– |
– |
Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận |
Đồng/lần |
50.000 |
25.000 |
– |
– |
Cấp lần đầu |
Cấp lại |
||||
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng và tài sản khác gắn liền với đất |
|||||
+ Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; quyền sở hữu nhà ở và công trình xây dựng có diện tích dưới 300 m2; và tài sản khác (nếu có) |
300.000 |
50.000 |
|||
+ Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; quyền sở hữu nhà ở và công trình xây dựng có diện tích từ 300 m2đến dưới 700 m2; và tài sản khác (nếu có) |
400.000 |
||||
+ Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; quyền sở hữunhà ở và công trình xây dựng có diện tích trên 700 m2; và tài sản khác (nếu có) |
500.000 |
||||
Giấy chứng nhận chỉ có quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng và tài sản khác gắn liền với đất |
|||||
+ Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và công trình xây dựng có diện tích dưới 300 m2; và tài sản khác (nếu có) |
200.000 |
50.000 |
|||
+ Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và công trình xây dựng có diện tích từ 300 m2 đến dưới 700 m2; và tài sản khác (nếu có) |
300.000 |
||||
+ Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và công trình xây dựng có diện tích trên 700 m2; và tài sản khác (nếu có) |
400.000 |
Đồng bằng sông Cửu Long
51. Lệ phí địa chính Thành phố Cần Thơ
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận:Căn cứ: Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017
STT |
DANH MỤC |
MỨC THU Đồng/hồ sơ |
1. | Đối với tổ chức sử dụng vào mục đích sản xuất kinh doanh |
|
a) | Dưới 01 ha |
1.300.000 |
b) | Từ 01 ha đến dưới 02 ha |
1.500.000 |
c) | Từ 02 ha trở lên |
2.000.000 |
2. | Đối với tổ chức sử dụng đất ở |
70% mức thu đối với đất sử dụng vào mục đích sản xuất kinh doanh |
3. | Đối với tổ chức chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
|
a) | Giá trị tài sản dưới 01 tỷ đồng |
450.000 |
b) | Giá trị tài sản từ 01 tỷ đồng đến dưới 05 tỷ đồng |
700.000 |
c) | Giá trị tải sản từ 05 tỷ đồng trở lên |
1.200.000 |
4. | Đối với hộ gia đình, cá nhân sử dụng vào mục đích sản xuất kinh doanh tại các phường |
|
a) | Dưới 1.000 m2 |
500.000 |
b) | Từ 1.000 m2 trở lên |
600.000 |
5. | Đối với hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất làm nhà ở tại các phường |
70% mức thu đối với đất sử dụng vào mục đích sản xuất kinh doanh |
6. | Đối với hộ gia đình, cá nhân chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất tại các phường |
|
a) | Giá trị tài sản dưới 500 triệu đồng |
350.000 |
b) | Giá trị tài sản từ 500 triệu đồng đến dưới 01 tỷ đồng |
400.000 |
c) | Giá trị tài sản từ 01 tỷ đồng trở lên |
500.000 |
7. | Đối với hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất tại các xã, thị trấn |
50% mức thu đối với trường hợp ở các phường |
Lệ phí cấp Sổ đỏ:
Căn cứ: Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017
Nội dung thu |
Đơn vị |
Mức thu |
|
Hộ gia đình, cá nhân ở các quận |
Tổ chức |
||
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất) | |||
Cấp lần đầu |
Đồng/giấy |
25.000 |
100.000 |
Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận |
Đồng/lần |
20.000 |
50.000 |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | |||
Cấp lần đầu |
Đồng/giấy |
100.000 |
500.000 |
Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận |
Đồng/lần |
50.000 |
50.000 |
52. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Long An
Căn cứ: Nghị quyết 01/2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017
Nội dung thu |
Đơn vị |
Mức thu |
||
Hộ gia đình, cá nhân |
Tổ chức |
|||
Phường |
Khu vực khác |
|||
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất) | ||||
Cấp lần đầu |
Đồng/giấy |
25.000 |
20.000 |
100.000 |
Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận |
Đồng/lần |
25.000 |
20.000 |
50.000 |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | ||||
Cấp lần đầu |
Đồng/giấy |
100.000 |
80.000 |
400.000 |
Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận |
Đồng/lần |
50.000 |
40.000 |
50.000 |
Lưu ý: Các trường hợp miễn thu lệ phí là.
– Đối với hộ gia đình, cá nhân là hộ nghèo theo chuẩn nghèo của tỉnh;
– Đối tượng được xét giao đất trong cụm, tuyến dân cư vượt lũ;
– Trường hợp hộ gia đình, cá nhân cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất lần đầu, các trường hợp điều chỉnh, đính chính mà sai sót do lỗi của cán bộ, cơ quan nhà nước.
53. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Đồng ThápCăn cứ: Nghị quyết 104/2016/NQ-HĐND ngày 20/12/2016
Nội dung thu |
Đơn vị |
Mức thu |
||
Hộ gia đình, cá nhân |
Tổ chức |
|||
Phường nội ô |
Khu vực khác |
|||
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất) | ||||
Cấp lần đầu |
Đồng/giấy |
25.000 |
12.500 |
100.00 |
Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận |
Đồng/lần |
20.000 |
10.000 |
20.000 |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | ||||
Cấp lần đầu |
Đồng/giấy |
80.000 |
40.000 |
500.000 |
Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận |
Đồng/lần |
50.000 |
25.000 |
50.000 |
54. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Tiền Giang
Căn cứ: Nghị quyết 02/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017
Nội dung thu |
Đơn vị |
Mức thu |
|||
Hộ gia đình, cá nhân |
Tổ chức |
||||
Phường, thị trấn |
Khu vực khác |
Phường, thị trấn |
Khu vực khác |
||
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất) | |||||
Cấp lần đầu |
Đồng/giấy |
25.000 |
20.000 |
100.000 |
80.000 |
Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận |
20.000 |
16.000 |
50.000 |
40.000 |
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | |||||
Cấp lần đầu |
Đồng/giấy |
100.000 |
80.000 |
500.000 |
400.000 |
Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận |
50.000 |
40.000 |
50.000 |
40.000 |
|
Cấp bổ sung tài sản đối với trường hợp đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | |||||
Đồng/giấy |
75.000 |
60.000 |
400.000 |
320.000 |
Nội dung thu |
Đơn vị |
Mức thu |
||
Hộ gia đình, cá nhân |
Tổ chức |
|||
Phường, thị trấn |
Khu vực khác |
|||
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất) | ||||
Cấp lần đầu |
Đồng/giấy |
25.000 |
10.000 |
100.000 |
Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận |
Đồng/lần |
20.000 |
10.000 |
20.000 |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất ( | ||||
Cấp lần đầu |
Đồng/giấy |
100.000 |
50.000 |
500.000 |
Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận |
Đồng/lần |
20.000 |
10.000 |
50.000 |
56. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Bến Tre
Căn cứ: Nghị quyết 28/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016
Nội dung thu |
Đơn vị |
Mức thu |
||
Hộ gia đình, cá nhân |
Tổ chức |
|||
Phường |
Khu vực khác |
|||
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất) | ||||
Cấp lần đầu |
Đồng/giấy |
25.000 |
12.000 |
100.000 |
Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận |
Đồng/lần |
20.000 |
10.000 |
40.000 |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | ||||
Cấp lần đầu |
Đồng/giấy |
50.000 |
25.000 |
300.000 |
Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận |
Đồng/lần |
40.000 |
20.000 |
50.000 |
Nội dung thu |
Đơn vị |
Mức thu |
||
Hộ gia đình, cá nhân |
Tổ chức |
|||
Phường |
Khu vực khác |
|||
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất) | ||||
Cấp lần đầu |
Đồng/giấy |
25.000 |
12.000 |
100.000 |
Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận |
Đồng/lần |
20.000 |
10.000 |
50.000 |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | ||||
Cấp lần đầu |
Đồng/giấy |
50.000 |
25.000 |
400.000 |
Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận |
Đồng/lần |
40.000 |
20.000 |
50.000 |
58. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Trà Vinh
Căn cứ: Nghị quyết 27/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017
Nội dung thu |
Đơn vị |
Mức thu |
||
Hộ gia đình, cá nhân |
Tổ chức |
|||
Phường |
Khu vực khác |
|||
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất) | ||||
Cấp lần đầu |
Đồng/giấy |
25.000 |
12.500 |
100.000 |
Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận |
Đồng/lần |
20.000 |
10.000 |
50.000 |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | ||||
Cấp lần đầu |
Đồng/giấy |
100.000 |
50.000 |
500.000 |
Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận |
Đồng/lần |
50.000 |
25.000 |
50.000 |
59. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Hậu Giang
Căn cứ: 24/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
Nội dung thu |
Đơn vị |
Mức thu |
||
Hộ gia đình, cá nhân |
Tổ chức |
|||
Phường |
Khu vực khác |
|||
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất) | ||||
Cấp lần đầu |
Đồng/giấy |
20.000 |
10.000 |
100.000 |
Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận |
Đồng/lần |
– |
– |
– |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | ||||
Cấp lần đầu |
Đồng/giấy |
80.000 |
40.000 |
400.000 |
Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận |
Đồng/lần |
– |
– |
|
60. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Kiên Giang
Căn cứ: Nghị quyết 125/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018
TT |
Nội dung |
Đơn vị |
Mức thu |
I |
Mức thu đối với hộ gia đình, cá nhân tại phường nội thành thuộc thành phố hoặc thị xã thuộc tỉnh |
|
|
1 |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất |
|
|
a |
Cấp mới |
Đồng/giấy |
100.000 |
b |
Cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận. |
Đồng/lần cấp |
50.000 |
2 |
Trường hợp giấy chứng nhận cấp cho hộ gia đình, cá nhân chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất) |
|
|
a |
Cấp mới |
Đồng/giấy |
25.000 |
b |
Cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận. |
Đồng/lần cấp |
20.000 |
II |
Mức thu đối với hộ gia đình, cá nhân tại các khu vực khác |
Bằng 50% mức thu quy định đối với hộ gia đình, cá nhân tại phường nội thành thuộc thành phố hoặc thị xã thuộc tỉnh |
|
III |
Mức thu đối với tổ chức |
|
|
1 |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất |
Đồng/giấy |
500.000 |
2 |
Trường hợp giấy chứng nhận cấp cho tổ chức chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất) |
Đồng/giấy |
100.000 |
3 |
Trường hợp cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận. |
Đồng/lần cấp |
50.000 |
61. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Sóc Trăng
Căn cứ: 92/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016
STT |
Nội dung thu |
Mức thu |
1 |
Cấp giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất ) |
(Đồng/giấy) |
a |
Đối với hộ gia đình, cá nhân |
|
– Khu vực thị trấn, các phường
– Khu vực khác |
25.000 12.000 |
|
b |
Đối với tổ chức |
100.000 |
2 |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
(Đồng/giấy) |
a |
Đối với hộ gia đình, cá nhân |
|
– Khu vực thị trấn, các phường
– Khu vực khác |
100.000 50.000 |
|
b |
Đối với tổ chức |
500.000 |
3 |
Cấp giấy chứng nhận đối với trường hợp tài sản gắn liền với đất mà chủ Sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất |
(Đồng/giấy) |
a |
Đối với hộ gia đình, cá nhân |
|
– Khu vực thị trấn, các phường
– Khu vực khác |
75.000 35.000 |
|
b |
Đối với tổ chức |
500.000 |
4 |
Cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận |
(Đồng/giấy) |
a |
Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất) |
|
|
– Đối với hộ gia đình, cá nhân |
|
|
+ Khu vực thị trấn, các phường
+ Khu vực khác |
20.000 10.000 |
– Đối với tổ chức |
50.000 |
|
b |
Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung giấy chứng nhận có chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
|
|
– Đối với hộ gia đình, cá nhân |
|
+ Khu vực thị trấn, các phường
+ Khu vực khác |
50.000 25.000 |
|
– Đối với tổ chức |
50.000 |
|
c |
Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung giấy chứng nhận chỉ chứng nhận QSH nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất. |
|
|
– Đối với hộ gia đình, cá nhân: |
|
+ Khu vực thị trấn, các phường.
+ Khu vực khác |
30.000 15.000 |
|
– Đối với tổ chức |
50.000 |
62. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Bạc Liêu
Căn cứ: Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017
Nội dung |
Đơn vị |
Mức thu |
Đối với hộ gia đình, cá nhân |
|
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
||
– Đất tại khu vực phường |
Đồng/hồ sơ |
35.000 |
– Đất tại khu vực thị trấn |
Đồng/hồ sơ |
25.000 |
– Đất tại khu vực xã |
Đồng/hồ sơ |
12.000 |
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và quyền sở hữu nhà ở hoặc cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và tài sản khác gắn liền với đất | ||
– Đất tại khu vực phường |
Đồng/hồ sơ |
70.000 |
– Đất tại khu vực thị trấn |
Đồng/hồ sơ |
35.000 |
– Đất tại khu vực xã |
Đồng/hồ sơ |
16.000 |
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | ||
– Đất tại khu vực phường |
Đồng/hồ sơ |
100.000 |
– Đất tại khu vực thị trấn |
Đồng/hồ sơ |
50.000 |
– Đất tại khu vực xã |
Đồng/hồ sơ |
25.000 |
Cấp Giấy chứng nhận đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất | ||
– Đất tại khu vực phường |
Đồng/hồ sơ |
70.000 |
– Đất tại khu vực thị trấn |
Đồng/hồ sơ |
50.000 |
– Đất tại khu vực xã |
Đồng/hồ sơ |
25.000 |
Cấp đổi, cấp lại quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất) | ||
– Đất tại khu vực phường |
Đồng/hồ sơ |
30.000 |
– Đất tại khu vực thị trấn |
Đồng/hồ sơ |
20.000 |
– Đất tại khu vực xã |
Đồng/hồ sơ |
10.000 |
Cấp đổi, cấp lại quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | ||
– Đất tại khu vực phường |
Đồng/hồ sơ |
50.000 |
– Đất tại khu vực thị trấn |
Đồng/hồ sơ |
40.000 |
– Đất tại khu vực xã |
Đồng/hồ sơ |
20.000 |
Cấp đổi, cấp lại và đồng thời xác nhận bổ sung vào Giấy chứng nhận | ||
– Đất tại khu vực phường |
Đồng/hồ sơ |
50.000 |
– Đất tại khu vực thị trấn |
Đồng/hồ sơ |
40.000 |
– Đất tại khu vực xã |
Đồng/hồ sơ |
20.000 |
Đối với tổ chức |
||
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
Đồng/hồ sơ |
150.000 |
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và quyền sở hữu nhà ở hoặc cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và tài sản khác gắn liền với đất |
Đồng/hồ sơ |
350.000 |
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
Đồng/hồ sơ |
550.000 |
Cấp Giấy chứng nhận đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất |
Đồng/hồ sơ |
250.000 |
Cấp đổi, cấp lại quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất) |
Đồng/hồ sơ |
50.000 |
Cấp đổi, cấp lại quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
Đồng/hồ sơ |
70.000 |
Cấp đổi, cấp lại và đồng thời xác nhận bổ sung vào Giấy chứng nhận |
Đồng/hồ sơ |
100.000 |
Căn cứ: Nghị quyết 15/2017/NQ-HĐND ngày 27/4/2017
Nội dung thu |
Đơn vị |
Mức thu |
||
Hộ gia đình, cá nhân |
Tổ chức |
|||
Phường, thị trấn |
Xã |
|||
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất) | ||||
Cấp lần đầu |
Đồng/giấy |
25.000 |
12.500 |
100.000 |
Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận |
Đồng/lần |
20.00 |
10.000 |
50.000 |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | ||||
Cấp lần đầu |
Đồng/giấy |
100.000 |
50.000 |
500.000 |
Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận |
Đồng/lần |
50.000 |
25.000 |
50.000 |
Trên đây là tổng hợp Chi phí làm Sổ đỏ của 63 tỉnh thành (Phần 2). Nếu còn vấn đề thắc mắc, bạn đọc vui lòng liên hệ Hotline : 19004686 để được hỗ trợ.